- CÁC HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ THỦ TỤC NHẬP HỌC
- I. THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ ĐỊA ĐIỂM
- SƠ ĐỒ VỊ TRÍ
- II.1. Hồ sơ xác nhận nhập học và hồ sơ nhập học đối với thí sinh (TS) trúng tuyển theo phương thức tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)
- II.2. Hồ sơ xác nhận nhập học và hồ sơ nhập học dành cho TS trúng tuyển diện ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG (phương thức 2)
- II. 3.Hồ sơ xác nhận nhập học và hồ sơ nhập học dành cho TS trúng tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức (Phương thức 4)
- II.4. HỒ SƠ CHỨNG NHẬN ƯU TIÊN DÀNH CHO THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NHỜ ƯU TIÊN
- III. CÁC KHOẢN TIỀN PHẢI ĐÓNG KHI NHẬP HỌC
- IV. CÁCH THỨC ĐÓNG HỌC PHÍ
- V. CÁCH IN LÝ LỊCH SINH VIÊN TỪ PORTAL
- VI. LỊCH HỌC
- VII. HƯỚNG DẪN VỀ KÝ TÚC XÁ (KTX)
- VIII. THÔNG TIN HỖ TRỢ



Hướng dẫn Giấy chứng nhận ưu tiên cho thí sinh trúng tuyển nhờ ưu tiên
STT |
Ưu tiên đối tượng/khu vực |
Hồ sơ chứng nhận ưu tiên (Tất cả các giấy tờ phải mang theo bản chính để đối chiếu) |
1 |
Đối tượng 01: SV là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại KV1 |
Bản sao trích lục Giấy khai sinh Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng (tính đến ngày thi đầu tiên của Kỳ thi THPT Quốc gia) tại Khu vực 1 trong thời gian học THPT. |
3 |
Đối tượng 03: |
|
|
Thương binh; Bệnh binh; Người được hưởng chính sách như thương binh; Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Người hoạt động CM, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Người có công giúp đỡ CM. |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)
|
Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại khu vực 1; |
Bản sao Quyết định cử đi học (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên; |
Bản sao Quyết định cử đi học đối với quân nhân, công an nhân dân tại ngũ có thời gian phục vụ >=18 tháng kể từ ngày ký quyết định cho đến ngày dự thi (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định. |
Bản sao Quyết định xuất ngũ (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
4 |
Đối tượng 04: |
|
|
Con liệt sĩ; Con bà mẹ VN anh hùng; Con của người hoạt động CM trước 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con thương binh >=81%; Con bệnh binh >=81%; Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp giấy chứng nhận bị suy giảm khả năng lao động >=81% |
Bản sao quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến |
+ Biên bản giám định y Khoa; + Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên. |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên hoặc mức 1) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Con của Anh hùng LLVT, AHLĐ |
Bản sao Quyết định được tặng thưởng danh hiệu (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
6 |
Đối tượng 06 |
|
|
Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01 |
Bản sao trích lục giấy khai sinh |
Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Con của người có công giúp đỡ cách mạng |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% trở lên hoặc mức 2) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên |
Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
7 |
Đối tượng 7 |
|
|
Người khuyết tật nặng |
Bản chính Giám định y khoa với mức khuyết tật từ 5-11 điểm (Mẫu số 5 hoặc số 7 theo Thông tư số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT); Mẫu số 5: xem file đính kèm Mẫu số 7: xem file đính kèm |
TS trúng tuyển nhờ ưu tiên khu vực |
Hồ sơ chứng nhận ưu tiên |
|
|
Ưu tiên theo trường THPT |
Bản sao học bạ THPT (thí sinh đem theo bản chính để đối chiếu); |
Ưu tiên theo hộ khẩu thường trú: TS có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại các vùng theo quy định |
Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu thường trú hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng |
Hướng dẫn Giấy chứng nhận ưu tiên cho thí sinh trúng tuyển nhờ ưu tiên
STT |
Ưu tiên đối tượng/khu vực |
Hồ sơ chứng nhận ưu tiên (Tất cả các giấy tờ phải mang theo bản chính để đối chiếu) |
1 |
Đối tượng 01: SV là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại KV1 |
Bản sao trích lục Giấy khai sinh Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng (tính đến ngày thi đầu tiên của Kỳ thi THPT Quốc gia) tại Khu vực 1 trong thời gian học THPT. |
3 |
Đối tượng 03: |
|
|
Thương binh; Bệnh binh; Người được hưởng chính sách như thương binh; Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Người hoạt động CM, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Người có công giúp đỡ CM. |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)
|
Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại khu vực 1; |
Bản sao Quyết định cử đi học (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên; |
Bản sao Quyết định cử đi học đối với quân nhân, công an nhân dân tại ngũ có thời gian phục vụ >=18 tháng kể từ ngày ký quyết định cho đến ngày dự thi (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định. |
Bản sao Quyết định xuất ngũ (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
4 |
Đối tượng 04: |
|
|
Con liệt sĩ; Con bà mẹ VN anh hùng; Con của người hoạt động CM trước 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con thương binh >=81%; Con bệnh binh >=81%; Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp giấy chứng nhận bị suy giảm khả năng lao động >=81% |
Bản sao quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến |
+ Biên bản giám định y Khoa; + Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên. |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên hoặc mức 1) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Con của Anh hùng LLVT, AHLĐ |
Bản sao Quyết định được tặng thưởng danh hiệu (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
6 |
Đối tượng 06 |
|
|
Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01 |
Bản sao trích lục giấy khai sinh |
Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Con của người có công giúp đỡ cách mạng |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% trở lên hoặc mức 2) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên |
Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
7 |
Đối tượng 7 |
|
|
Người khuyết tật nặng |
Bản chính Giám định y khoa với mức khuyết tật từ 5-11 điểm (Mẫu số 5 hoặc số 7 theo Thông tư số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT); Mẫu số 5: xem file đính kèm Mẫu số 7: xem file đính kèm |
TS trúng tuyển nhờ ưu tiên khu vực |
Hồ sơ chứng nhận ưu tiên |
|
|
Ưu tiên theo trường THPT |
Bản sao học bạ THPT (thí sinh đem theo bản chính để đối chiếu); |
Ưu tiên theo hộ khẩu thường trú: TS có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại các vùng theo quy định |
Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu thường trú hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng |
Hướng dẫn Giấy chứng nhận ưu tiên cho thí sinh trúng tuyển nhờ ưu tiên
STT |
Ưu tiên đối tượng/khu vực |
Hồ sơ chứng nhận ưu tiên (Tất cả các giấy tờ phải mang theo bản chính để đối chiếu) |
1 |
Đối tượng 01: SV là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại KV1 |
Bản sao trích lục Giấy khai sinh Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng (tính đến ngày thi đầu tiên của Kỳ thi THPT Quốc gia) tại Khu vực 1 trong thời gian học THPT. |
3 |
Đối tượng 03: |
|
|
Thương binh; Bệnh binh; Người được hưởng chính sách như thương binh; Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Người hoạt động CM, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Người có công giúp đỡ CM. |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)
|
Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại khu vực 1; |
Bản sao Quyết định cử đi học (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên; |
Bản sao Quyết định cử đi học đối với quân nhân, công an nhân dân tại ngũ có thời gian phục vụ >=18 tháng kể từ ngày ký quyết định cho đến ngày dự thi (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định. |
Bản sao Quyết định xuất ngũ (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
4 |
Đối tượng 04: |
|
|
Con liệt sĩ; Con bà mẹ VN anh hùng; Con của người hoạt động CM trước 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con thương binh >=81%; Con bệnh binh >=81%; Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp giấy chứng nhận bị suy giảm khả năng lao động >=81% |
Bản sao quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến |
+ Biên bản giám định y Khoa; + Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên. |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên hoặc mức 1) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Con của Anh hùng LLVT, AHLĐ |
Bản sao Quyết định được tặng thưởng danh hiệu (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
6 |
Đối tượng 06 |
|
|
Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01 |
Bản sao trích lục giấy khai sinh |
Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Con của người có công giúp đỡ cách mạng |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% trở lên hoặc mức 2) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên |
Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
7 |
Đối tượng 7 |
|
|
Người khuyết tật nặng |
Bản chính Giám định y khoa với mức khuyết tật từ 5-11 điểm (Mẫu số 5 hoặc số 7 theo Thông tư số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT); Mẫu số 5: xem file đính kèm Mẫu số 7: xem file đính kèm |
TS trúng tuyển nhờ ưu tiên khu vực |
Hồ sơ chứng nhận ưu tiên |
|
|
Ưu tiên theo trường THPT |
Bản sao học bạ THPT (thí sinh đem theo bản chính để đối chiếu); |
Ưu tiên theo hộ khẩu thường trú: TS có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại các vùng theo quy định |
Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu thường trú hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng |
Hướng dẫn Giấy chứng nhận ưu tiên cho thí sinh trúng tuyển nhờ ưu tiên
STT |
Ưu tiên đối tượng/khu vực |
Hồ sơ chứng nhận ưu tiên (Tất cả các giấy tờ phải mang theo bản chính để đối chiếu) |
1 |
Đối tượng 01: SV là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại KV1 |
Bản sao trích lục Giấy khai sinh Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng (tính đến ngày thi đầu tiên của Kỳ thi THPT Quốc gia) tại Khu vực 1 trong thời gian học THPT. |
3 |
Đối tượng 03: |
|
|
Thương binh; Bệnh binh; Người được hưởng chính sách như thương binh; Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Người hoạt động CM, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Người có công giúp đỡ CM. |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)
|
Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại khu vực 1; |
Bản sao Quyết định cử đi học (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên; |
Bản sao Quyết định cử đi học đối với quân nhân, công an nhân dân tại ngũ có thời gian phục vụ >=18 tháng kể từ ngày ký quyết định cho đến ngày dự thi (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định. |
Bản sao Quyết định xuất ngũ (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
4 |
Đối tượng 04: |
|
|
Con liệt sĩ; Con bà mẹ VN anh hùng; Con của người hoạt động CM trước 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con thương binh >=81%; Con bệnh binh >=81%; Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp giấy chứng nhận bị suy giảm khả năng lao động >=81% |
Bản sao quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến |
+ Biên bản giám định y Khoa; + Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên. |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên hoặc mức 1) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Con của Anh hùng LLVT, AHLĐ |
Bản sao Quyết định được tặng thưởng danh hiệu (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
6 |
Đối tượng 06 |
|
|
Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01 |
Bản sao trích lục giấy khai sinh |
Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Con của người có công giúp đỡ cách mạng |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu) |
|
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% |
Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% trở lên hoặc mức 2) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên |
Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu); |
|
7 |
Đối tượng 7 |
|
|
Người khuyết tật nặng |
Bản chính Giám định y khoa với mức khuyết tật từ 5-11 điểm (Mẫu số 5 hoặc số 7 theo Thông tư số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT); Mẫu số 5: xem file đính kèm Mẫu số 7: xem file đính kèm |
TS trúng tuyển nhờ ưu tiên khu vực |
Hồ sơ chứng nhận ưu tiên |
|
|
Ưu tiên theo trường THPT |
Bản sao học bạ THPT (thí sinh đem theo bản chính để đối chiếu); |
Ưu tiên theo hộ khẩu thường trú: TS có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại các vùng theo quy định |
Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu thường trú hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng |
A. LỊCH HỌC HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Lịch học: Sinh viên bắt buộc phải tham gia tất cả các hoạt động sau
- Sinh hoạt đầu khóa: từ 19/8 đến 22/8/2019 (thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo trên website Trường vào thời gian từ 11/8 đến 15/8/2019).
- Giới thiệu ngành học, các chuyên đề theo ngành: ngày 23/8/2019.
- Lễ Khai giảng: sáng 24/8/2019 tại cơ sở Thủ đức - Dĩ An
- Tập huấn kỹ năng cho sinh viên: 27/8 đến 30/8/2019.
- Kiểm tra Anh văn đầu khóa: sáng 26/8/2019.
- Bắt đầu học kỳ I/19-20: 03/9/2019 (Thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo vào thời gian Sinh hoạt đầu khóa).
B. LỊCH HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN (TIÊN TIẾN, CHÁT LƯỢNG CAO, VIỆT - PHÁP)
1. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
STT | Thời gian | Nội dung | Đối tượng | Ghi chú |
1 | 08g30, ngày 17/08/2019 | Sinh hoạt định hướng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp | Hội trường I |
2 | 14g00, ngày 17/08/2019 | Sinh hoạt định hướng | Chương trình Chất lượng cao | Giảng đường 1 |
3 | 08g00, 18/08/2019 | Tập huấn kỹ năng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Giảng đường 1 (cả ngày) |
4 | 19/08/2019 - 22/08/2019 | Sinh hoạt Công dân đầu khóa | Tất cả các sinh viên khóa 2019 | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau. SV theo dõi trên website trường. |
5 | 28/08/2019 - 29/08/2019 | Team Building (đợt 1) | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau |
6 | 05/09/2019 - 06/09/2019 | Team Building (đợt 2) | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau |
7 | 09/09/2019 - 29/09/2019 | Giáo dục Quốc phòng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh (ĐHQG TP.HCM) |
8 | 10/7/2019 | Bắt đầu học kỳ I/1920 | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao |
Thời khóa biểu cụ thể sẽ thông báo sau
|
2. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA HÓA HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
3. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA SINH HỌC & CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
4. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
A. LỊCH HỌC HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Lịch học: Sinh viên bắt buộc phải tham gia tất cả các hoạt động sau
- Sinh hoạt đầu khóa: từ 19/8 đến 22/8/2019 (thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo trên website Trường vào thời gian từ 11/8 đến 15/8/2019).
- Giới thiệu ngành học, các chuyên đề theo ngành: ngày 23/8/2019.
- Lễ Khai giảng: sáng 24/8/2019 tại cơ sở Thủ đức - Dĩ An
- Tập huấn kỹ năng cho sinh viên: 27/8 đến 30/8/2019.
- Kiểm tra Anh văn đầu khóa: sáng 26/8/2019.
- Bắt đầu học kỳ I/19-20: 03/9/2019 (Thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo vào thời gian Sinh hoạt đầu khóa).
B. LỊCH HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN (TIÊN TIẾN, CHÁT LƯỢNG CAO, VIỆT - PHÁP)
1. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
STT | Thời gian | Nội dung | Đối tượng | Ghi chú |
1 | 08g30, ngày 17/08/2019 | Sinh hoạt định hướng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp | Hội trường I |
2 | 14g00, ngày 17/08/2019 | Sinh hoạt định hướng | Chương trình Chất lượng cao | Giảng đường 1 |
3 | 08g00, 18/08/2019 | Tập huấn kỹ năng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Giảng đường 1 (cả ngày) |
4 | 19/08/2019 - 22/08/2019 | Sinh hoạt Công dân đầu khóa | Tất cả các sinh viên khóa 2019 | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau. SV theo dõi trên website trường. |
5 | 28/08/2019 - 29/08/2019 | Team Building (đợt 1) | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau |
6 | 05/09/2019 - 06/09/2019 | Team Building (đợt 2) | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau |
7 | 09/09/2019 - 29/09/2019 | Giáo dục Quốc phòng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh (ĐHQG TP.HCM) |
8 | 10/7/2019 | Bắt đầu học kỳ I/1920 | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao |
Thời khóa biểu cụ thể sẽ thông báo sau
|
2. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA HÓA HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
3. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA SINH HỌC & CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
4. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
A. LỊCH HỌC HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Lịch học: Sinh viên bắt buộc phải tham gia tất cả các hoạt động sau
- Sinh hoạt đầu khóa: từ 19/8 đến 22/8/2019 (thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo trên website Trường vào thời gian từ 11/8 đến 15/8/2019).
- Giới thiệu ngành học, các chuyên đề theo ngành: ngày 23/8/2019.
- Lễ Khai giảng: sáng 24/8/2019 tại cơ sở Thủ đức - Dĩ An
- Tập huấn kỹ năng cho sinh viên: 27/8 đến 30/8/2019.
- Kiểm tra Anh văn đầu khóa: sáng 26/8/2019.
- Bắt đầu học kỳ I/19-20: 03/9/2019 (Thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo vào thời gian Sinh hoạt đầu khóa).
B. LỊCH HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN (TIÊN TIẾN, CHÁT LƯỢNG CAO, VIỆT - PHÁP)
1. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
STT | Thời gian | Nội dung | Đối tượng | Ghi chú |
1 | 08g30, ngày 17/08/2019 | Sinh hoạt định hướng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp | Hội trường I |
2 | 14g00, ngày 17/08/2019 | Sinh hoạt định hướng | Chương trình Chất lượng cao | Giảng đường 1 |
3 | 08g00, 18/08/2019 | Tập huấn kỹ năng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Giảng đường 1 (cả ngày) |
4 | 19/08/2019 - 22/08/2019 | Sinh hoạt Công dân đầu khóa | Tất cả các sinh viên khóa 2019 | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau. SV theo dõi trên website trường. |
5 | 28/08/2019 - 29/08/2019 | Team Building (đợt 1) | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau |
6 | 05/09/2019 - 06/09/2019 | Team Building (đợt 2) | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau |
7 | 09/09/2019 - 29/09/2019 | Giáo dục Quốc phòng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh (ĐHQG TP.HCM) |
8 | 10/7/2019 | Bắt đầu học kỳ I/1920 | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao |
Thời khóa biểu cụ thể sẽ thông báo sau
|
2. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA HÓA HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
3. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA SINH HỌC & CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
4. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
A. LỊCH HỌC HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Lịch học: Sinh viên bắt buộc phải tham gia tất cả các hoạt động sau
- Sinh hoạt đầu khóa: từ 19/8 đến 22/8/2019 (thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo trên website Trường vào thời gian từ 11/8 đến 15/8/2019).
- Giới thiệu ngành học, các chuyên đề theo ngành: ngày 23/8/2019.
- Lễ Khai giảng: sáng 24/8/2019 tại cơ sở Thủ đức - Dĩ An
- Tập huấn kỹ năng cho sinh viên: 27/8 đến 30/8/2019.
- Kiểm tra Anh văn đầu khóa: sáng 26/8/2019.
- Bắt đầu học kỳ I/19-20: 03/9/2019 (Thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo vào thời gian Sinh hoạt đầu khóa).
B. LỊCH HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN (TIÊN TIẾN, CHÁT LƯỢNG CAO, VIỆT - PHÁP)
1. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
STT | Thời gian | Nội dung | Đối tượng | Ghi chú |
1 | 08g30, ngày 17/08/2019 | Sinh hoạt định hướng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp | Hội trường I |
2 | 14g00, ngày 17/08/2019 | Sinh hoạt định hướng | Chương trình Chất lượng cao | Giảng đường 1 |
3 | 08g00, 18/08/2019 | Tập huấn kỹ năng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Giảng đường 1 (cả ngày) |
4 | 19/08/2019 - 22/08/2019 | Sinh hoạt Công dân đầu khóa | Tất cả các sinh viên khóa 2019 | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau. SV theo dõi trên website trường. |
5 | 28/08/2019 - 29/08/2019 | Team Building (đợt 1) | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau |
6 | 05/09/2019 - 06/09/2019 | Team Building (đợt 2) | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau |
7 | 09/09/2019 - 29/09/2019 | Giáo dục Quốc phòng | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao | Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh (ĐHQG TP.HCM) |
8 | 10/7/2019 | Bắt đầu học kỳ I/1920 | Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao |
Thời khóa biểu cụ thể sẽ thông báo sau
|
2. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA HÓA HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
3. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA SINH HỌC & CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
4. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)
Thông tin hỗ trợ
Facebook: www.facebook.com/osa.hcmus
Ứng dụng BusMap (xe buýt tại TP. HCM): http://busmap.vn
Hotline hỗ trợ thông tin nhập học (từ 08g00 – 19g00):
Hotline 1: 0974.974.672
Hotline 2: 0938.132.701
Thông tin hỗ trợ
Facebook: www.facebook.com/osa.hcmus
Ứng dụng BusMap (xe buýt tại TP. HCM): http://busmap.vn
Hotline hỗ trợ thông tin nhập học (từ 08g00 – 19g00):
Hotline 1: 0974.974.672
Hotline 2: 0938.132.701